Biểu phí bảo hiểm du lịch toàn cầu Bảo Minh
Bảo hiểm Bảo Minh tự hào là 1 trong 3 doanh nghiệp bảo hiểm dẫn đầu thị trường bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam trong nhiều năm gần đây. Với phương châm "Tận tình phục vụ", Bảo Minh không ngừng nỗ lực để đem đến cho khách hàng những sản phẩm thiết thực với phong cách phục vụ chu đáo và chuyên nghiệp nhất.
Sản phẩm BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ của Bảo hiểm Bảo Minh ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu bảo vệ toàn diện đối với người Việt Nam đi công tác, du học hoặc du lịch nước ngoài. Sản phẩm cũng thỏa mãn yêu cầu cấp visa của đại sứ quán các nước tại Việt Nam với phí bảo hiểm thấp nhất trên thị trường.
Bảo Minh Xanh hỗ trợ khách hàng thay đổi thông tin về thời hạn bảo hiểm trên hợp đồng bảo hiểm nếu có sự thay đổi về lịch trình du lịch và cam kết hoàn tiền phí bảo hiểm trong trường hợp Đại sứ quán từ chối Visa theo quy định của Bảo hiểm Bảo Minh
Bảo hiểm du lịch quốc tế | Bảo hiểm du lịch toàn cầu
Bảo hiểm bồi thường các rủi ro thương tật do tai nạn, ốm đau bệnh tật và các rủi ro, sự cố khác trong suốt hành trình du lịch quốc tế. Sản phẩm áp dụng cho Công dân Việt Nam ra nước ngoài tham quan, nghỉ mát, thăm viếng bạn bè, bà con dự các hội nghị quốc tế, đại hội, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật, làm việc
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ - TOÀN CẦU
Đơn vị tính: USD/EURO
TOÀN CẦU (Global) |
CÁ NHÂN - GIA ĐÌNH (Đơn vị tính: USD/EURO) |
|||||
PHỔ THÔNG 50.000$ hoặc 38.000Eur |
CAO CẤP 100.000$ hoặc 76.000Eur |
THƯỢNG HẠNG 150.000$ hoặc 114.000Eur |
||||
Cá Nhân |
Gia Đình |
Cá Nhân |
Gia Đình |
Cá Nhân |
Gia Đình |
|
1 đến 3 ngày |
9 |
17 |
17 |
32 |
24 |
46 |
4 đến 6 ngày |
14 |
27 |
24 |
46 |
35 |
67 |
7 đến 10 ngày |
17 |
32 |
30 |
57 |
43 |
82 |
11 đến 14 ngày |
21 |
40 |
37 |
70 |
53 |
101 |
15 đến 18 ngày |
25 |
48 |
43 |
82 |
63 |
120 |
19 đến 22 ngày |
28 |
53 |
50 |
95 |
72 |
137 |
23 đến 27 ngày |
34 |
65 |
60 |
114 |
87 |
165 |
28 đến 31 ngày |
36 |
68 |
64 |
122 |
92 |
175 |
32 đến 45 ngày |
41 |
78 |
74 |
141 |
106 |
201 |
46 đến 60 ngày |
49 |
93 |
87 |
165 |
125 |
238 |
61 đến 90 ngày |
53 |
101 |
94 |
179 |
135 |
257 |
91 đến 120 ngày |
68 |
129 |
120 |
228 |
173 |
329 |
121 đến 150 ngày |
87 |
165 |
154 |
293 |
222 |
422 |
151 đến 180 ngày |
106 |
201 |
187 |
355 |
270 |
513 |
Một tuần kéo dài thêm |
9 |
17 |
17 |
32 |
24 |
46 |
Một năm |
138 |
262 |
244 |
464 |
352 |
669 |
Ghi chú:
- Toàn bộ số tiền được nêu tại Quy tắc bảo hiểm đều là khoản tiền bằng đô la Mỹ hoặc Euro và ghi bằng tiền Việt Nam đồng theo tỷ giá công bố của Ngân hàng Nhà nước vào thời điểm thanh toán hoặc nộp phí bảo hiểm
- Biểu phí gia đình áp dụng cho một gia đình bao gồm vợ, chồng và một người con dưới 18 tuổi. Biểu phí cá nhân sẽ áp dụng cho những người con còn lại.
THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ
- Khách hàng tải về Giấy yêu cầu bảo hiểm du lịch quốc tế
- Điền thông tin đầy đủ vào Giấy yêu cầu và gửi vào hòm mail: baominhthanglong@gmail.com (trong mail để lại số điện thoại và địa chỉ nhận hợp đồng bảo hiểm/giấy chứng nhận bảo hiểm)
- Trường hợp cần gấp, Quý khách vui lòng liên hệ tại Hà Nội: 0986.060.040 (tại TP.Hồ Chí Minh: 0903.726.734) ngay sau khi gửi Giấy yêu cầu để được xử lý kịp thời. Thời gian thông thường để hoàn thiện hợp đồng không quá 4 tiếng.
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ
MỤC A: TAI NẠN CÁ NHÂN |
CÁ NHÂN |
||||
Phổ thông (50.000$) |
Cao cấp (100.000$) |
Thượng hạng (150.000$) |
|||
Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn |
$50,000 |
$100,000 |
$150,000 |
||
Quyền lợi 2: Thương tật toàn bộ vĩnh viễn và thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn |
$50,000 |
$100,000 |
$150,000 |
||
Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền Bảo hiểm khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng: Số tiền BH sẽ gấp đôi nếu người được BH bị tai nạn khi đang sử dụng phương tiện vận tải công cộng với lịch trình cụ thể (quyền lợi này không áp dụng đối với trẻ em dưới 18 tuổi và người lớn trên 70 tuổi) |
không có |
$200,000 |
$300,000 |
||
Quyền lợi 4: Trợ cấp học phí cho trẻ phụ thuộc: Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp ( còn phụ thuộc, dưới 23 tuổi, đang còn theo học tại một trường chính thức) khi người được bảo hiểm chính chết do tai nạn ( tối đa 4 người con). |
$500 |
$500 |
$2,500 |
||
MỤC B: CHI PHÍ Y TẾ |
|||||
Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn |
|||||
5.1 Chi phí điều trị nội trú: Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm...Đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này. |
$50,000 |
$70,000 |
$100,000 |
||
5.2 Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 50USD cho một lần điều trị. |
$2,500 |
$3,500 |
$5,000 |
||
5.3 Chi phí y tế do thai sản: Bồi thường chi phí y tế liên quan đến bệnh tật do thai sản khi đang ở nước ngoài. |
$5,000 |
$7,000 |
$10,000 |
||
5.4 Chi phí Điều trị tiếp theo: Chi phí y tế phát sinh trong lãnh thổ Nước xuất hành trong vòng 90 ngày kể từ khi trở về Nước xuất hành |
$8,000 |
$10,000 |
$12,000 |
||
Quyền lợi 6: Trợ cấp nằm viện: Trả phụ cấp 50USD cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. |
$500 |
$700 |
$1,000 |
||
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm: Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi) cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. |
$3,500 |
$5,000 |
$7,000 |
||
Quyền lợi 8: Đưa trẻ em hồi hương: Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. |
$3,500 |
$5,000 |
$7,000 |
||
MỤC C: TRỢ CỨU Y TẾ |
|||||
Quyền lợi 9: Vận chuyển khẩn cấp: Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
$50,000 |
$70,000 |
$100,000 |
||
Quyền lợi 10: Hồi hương: Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm). |
$50,000 |
$70,000 |
$100,000 |
||
Quyền lợi 11: Vận chuyển hài cốt/mai táng: Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. |
$50,000 |
|